Thứ Bảy, 4 tháng 7, 2009

LỊCH BAY CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT

LỊCH BAY CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG AIR FRANCE (AF)
Từ Paris - Charles De Gaulle - CDG:
- Loại tàu bay: Airbus A340
- Số hiệu chuyến bay: AF164
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Bangkok - BKK
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 18 giờ 30 các ngày thứ 3, 5, 7, CN
Đi Paris - Charles De Gaulle - CDG:
- Loại tàu bay: Airbus A340
- Số hiệu chuyến bay: AF169
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Bangkok - BKK
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 20 giờ 30 các ngày thứ 3, 5, 7, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG AIR CHINA (CA)
Từ Beijing - PEK:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: CA903
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 00 giờ 40 các ngày thứ 3, 5, 6, 7
Đi Beijing - PEK:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: CA904
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 01 giờ 40 các ngày thứ 3, 5, 6, 7
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG CHINA AIRLINES (CI)
Từ Taipei - TPE:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: CI681
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: CI685
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 16 giờ 20 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Taipei - TPE:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: CI682
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: CI686
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 17 giờ 20 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Từ BKK:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: CI5886
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 05 giờ 10 ngày thứ 7
__________________________
Từ SIN:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: CI5874
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 08 giờ 30 ngày thứ 5
Đi TPE:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: CI5886
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 07 giờ 30 ngày thứ 7
__________________________
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: CI5874
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 00 ngày thứ 5
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG CHINA SOUTHERN AIRLINES (CZ)
Từ Guangzhou - CAN:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: CZ367
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: CZ373
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 13 giờ 10 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Guangzhou - CAN:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: CZ368
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 08 giờ 55 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: CZ374
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 14 giờ 15 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG JAPAN AIRLINES (JL)
Từ Tokyo - NRT:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: JL759
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 22 giờ 20 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, CN
Đi Tokyo - NRT:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: JL750
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 23 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG SHANGHAI AIRLINES (FM)
Từ Shanghai - PVG:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: FM837
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 00 giờ 30 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, CN
Đi Shanghai - PVG:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: FM838
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 01 giờ 30 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, CN
Từ Shanghai - PVG:
- Loại tàu bay: Boeing B757
- Số hiệu chuyến bay: FM843
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 00 các ngày thứ 6, CN
22 giờ 55 ngày thứ 2
Đi Bangkok - BKK:
- Loại tàu bay: Boeing B757
- Số hiệu chuyến bay: FM843
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 20 các ngày thứ 6, CN
00 giờ 25 ngày thứ 3
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG KOREAN AIR (KE)
Từ Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: KE681
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 22 giờ 40 các ngày thứ 4, 6, CN
Đi Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: KE682
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 00 giờ 30 các ngày thứ 2, 5, 7
Từ Singapore - SIN:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: KE357
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 07 giờ 55 các ngày thứ 3, 5, 7
Đi Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: KE358
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 55 các ngày thứ 3, 5, 7
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG ROYAL BRUNEI AIRLINES (BI)
Từ Brunei - BWN:
- Loại tàu bay: Airbus A319
- Số hiệu chuyến bay: BI385
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 15 giờ 40 các ngày thứ 5, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A319
- Số hiệu chuyến bay: BI387
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 10 ngày thứ 2
Đi Brunei - BWN:
- Loại tàu bay: Airbus A319
- Số hiệu chuyến bay: BI386
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 16 giờ 35 các ngày thứ 5, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A319
- Số hiệu chuyến bay: BI388
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 07 giờ 00 ngày thứ 3
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG EVA AIRWAYS (BR)
Từ Taipei - TPE:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: BR391
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 40 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, CN
_________________________________
- Loại tàu bay: Boeing B747 / Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: BR395
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 45 các ngày thứ 3, 6, CN
Đi Taipei - TPE:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: BR392
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 12 giờ 55 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, CN
_________________________________
- Loại tàu bay: Boeing B747 / Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: BR396
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 15 giờ 55 các ngày thứ 3, 6, CN
Từ PEN:
- Loại tàu bay: MD11
- Số hiệu chuyến bay: BR6391
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 50 ngày thứ 3
_________________
- Loại tàu bay: MD11
- Số hiệu chuyến bay: BR6397
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 20 ngày thứ 4 và 00 giờ 30 ngày thứ 7
Đi TPE:
- Loại tàu bay: MD11
- Số hiệu chuyến bay: BR6392
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 50 ngày thứ 3
_________________
- Loại tàu bay: MD11
- Số hiệu chuyến bay: BR6398
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 20 ngày thứ 4 và 02 giờ 30 ngày thứ 7
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG CATHAY PACIFIC (CX)
Từ Hongkong - HKG:
- Loại tàu bay: Airbus A340/ A330, Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: CX767
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 20 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
___________________________
- Loại tàu bay: Airbus A340/ A330
- Số hiệu chuyến bay: CX765
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 17 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Hongkong - HKG:
- Loại tàu bay: Airbus A340/ A330, Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: CX766
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 25 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
___________________________
- Loại tàu bay: Airbus A340/ A330
- Số hiệu chuyến bay: CX764
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 18 giờ 55 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG LUFTHANSA (LH)
Từ Frankfurt - FRA:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: LH772
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Bangkok - BKK
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 16 giờ 40 các ngày thứ 3, 6, CN
Đi Frankfurt - FRA:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: LH773
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Bangkok - BKK
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 10 các ngày thứ 3, 6, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG MALAYSIA AIRLINES (MH)
Từ Kuala Lumpur - KUL:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: MH760
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 08 giờ 55 các ngày thứ 2, 4, 5, 6
______________________
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: MH750
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 00 các ngày thứ 3, 7, CN
_________________________________
- Loại tàu bay: Boeing B737, Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: MH758
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 15 giờ 15 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Kuala Lumpur - KUL:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: MH761
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 55 các ngày thứ 2, 4, 5, 6
______________________
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: MH751
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 00 các ngày thứ 3, 7, CN
_________________________________
- Loại tàu bay: Boeing B737, Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: MH759
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 16 giờ 10 các ngày thứ 2, 3, 5, 7
16 giờ 15 các ngày thứ 4, 6, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG PHILIPPINES AIRLINES (PR)
Từ Manila - MNL:
- Loại tàu bay: Airbus A340
- Số hiệu chuyến bay: PR591
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 09 giờ 00 các ngày thứ 3, 5, 7
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: PR597
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 14 giờ 40 các ngày thứ 4, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: PR595
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 17 giờ 20 các ngày thứ 2, 6
Đi Manila - MNL:
- Loại tàu bay: Airbus A340
- Số hiệu chuyến bay: PR592
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 00 các ngày thứ 3, 5, 7
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: PR598
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 15 giờ 40 các ngày thứ 4, CN
______________________
- Loại tàu bay: Airbus A320
- Số hiệu chuyến bay: PR596
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 18 giờ 20 các ngày thứ 2, 6
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG TRANSMILE AIR (TH)
Từ BKK:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: TH3434
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 07giờ 45 các ngày thứ 3, 4, 5, 6
08 giờ 15 ngày CN
Đi BKK:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: TH3433
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 18 giờ 15 ngày thứ 7
19 giờ 15 các ngày thứ 2, 3, 4, 5
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG SHENZHEN AIRLINES (ZH)
(Hiệu lực từ ngày 28/8/20006)
Từ Fuyong - Shenzhen - SZX:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: ZH9781
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 10 các ngày thứ 2, 4, 7
Đi Fuyong - Shenzhen - SZX:
- Loại tàu bay: Boeing B737
- Số hiệu chuyến bay: ZH9782
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 08 giờ 00 các ngày thứ 3, 5, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG SINGAPORE AIRLINES (SQ)
Từ Singapore - SIN:
- Loại tàu bay: Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: SQ172
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 45 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN
______________________
- Loại tàu bay: Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: SQ178
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 16 giờ 10 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Singapore - SIN:
- Loại tàu bay: Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: SQ171
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 11 giờ 50 các ngày thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN
______________________
- Loại tàu bay: Boeing B777
- Số hiệu chuyến bay: SQ173
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 17 giờ 15 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG ALL NIPON AIRWAYS (NH)
Từ Tokyo - NRT:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: NH931
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 23 giờ 00 các ngày thứ 3, 4, 6, 7
Đi Tokyo - NRT:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: NH932
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 23 giờ 55 các ngày thứ 3, 4, 6, 7
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG THAI AIRWAYS (TG)
Từ Bangkok - BKK:
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG680
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 10 giờ 25 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG694
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 17 giờ 35 ngày thứ 6
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG686
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 19 giờ 55 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi Bangkok - BKK:
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG681
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 12 giờ 35 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG695
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 18 giờ 40 ngày thứ 6
__________________________
- Loại tàu bay: Airbus A300-600
- Số hiệu chuyến bay: TG687
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 00 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG ASIANA AIRLINES (OZ)
Từ Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: OZ731
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 23 giờ 20 các ngày thứ 3, 5, 6, 7, CN
Đi Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Airbus A330
- Số hiệu chuyến bay: OZ732
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 01 giờ 00 các ngày thứ 2, 4, 6, 7, CN
Từ Singapore - SIN:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: OZ391
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 04 giờ 05 ngày thứ 6
Đi Seoul - ICN:
- Loại tàu bay: Boeing B767
- Số hiệu chuyến bay: OZ392
- Mục đích chuyến bay: chở hàng hóa
- Quá cảnh:
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 05 giờ 45 ngày thứ 6
LỊCH BAY THƯỜNG LỆ CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG UNITED AIRLINES (UA)
Từ San Francisco - SFO:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: UA869
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Hongkong- HKG
- Thời gian hạ cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 21 giờ 35 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN
Đi San Francisco - SFO:
- Loại tàu bay: Boeing B747
- Số hiệu chuyến bay: UA862
- Mục đích chuyến bay: chở khách, hàng hóa
- Quá cảnh: Hongkong- HKG
- Thời gian cất cánh Tân Sơn Nhất - SGN: 06 giờ 10 các ngày thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, CN

Phòng cảng vụ / tck

1 nhận xét: